2,3,4,6-Tetra-O-acetyl-α-D-galactopyranosyl 2,2,2-trichloroacetimidate CAS: 86520-63-0
Glycosyl hóa: Hợp chất này phản ứng với các phân tử nhận khác nhau có chứa nhóm hydroxyl, chẳng hạn như rượu hoặc amin, để tạo thành liên kết glycosid.Điều này cho phép đưa galactose vào phân tử nhận, dẫn đến sự tổng hợp glycoconjugates, glycopeptide hoặc glycolipids.
Nghiên cứu sinh hóa và sinh học: Hợp chất giúp các nhà nghiên cứu nghiên cứu chức năng sinh học và tương tác của các phân tử chứa galactose.Bằng cách gắn có chọn lọc galactose vào protein, peptide hoặc các phân tử sinh học khác, các nhà nghiên cứu có thể nghiên cứu vai trò của chúng trong các quá trình tế bào, tương tác thụ thể-phối tử và cơ chế gây bệnh.
Hệ thống phân phối thuốc: Hợp chất này có thể được sử dụng để biến đổi các phân tử thuốc có gốc galactose, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân phối thuốc có mục tiêu đến các mô hoặc tế bào cụ thể.Galactose có thể hoạt động như một phối tử nhắm mục tiêu, nhận biết các thụ thể cụ thể biểu hiện trên bề mặt tế bào, đặc biệt là tế bào gan.Bằng cách gắn galactose vào thuốc, các nhà nghiên cứu có thể nâng cao tính chọn lọc và hiệu quả của chúng trong liệu pháp nhắm mục tiêu.
Phát triển vắc xin: Các phân tử chứa galactose đóng một vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch, vì chúng được nhận biết bởi các lectin có trên tế bào miễn dịch.Bằng cách kết hợp các kháng nguyên với các gốc galactose bằng hợp chất này, các nhà nghiên cứu có thể tăng cường phản ứng miễn dịch và phát triển các loại vắc xin hiệu quả hơn.
Tổng hợp hóa học: Hợp chất này có thể được sử dụng trong các tổng hợp hóa học khác nhau trong đó cần phải điều chỉnh galactose.Điều này bao gồm việc điều chế các cấu trúc carbohydrate phức tạp, oligosaccharide hoặc glycomimetic, có thể được sử dụng thêm trong hóa dược hoặc làm công cụ nghiên cứu.
Thành phần | C16H20Cl3NO10 |
xét nghiệm | 99% |
Vẻ bề ngoài | bột trắng |
Số CAS | 86520-63-0 |
đóng gói | Nhỏ và số lượng lớn |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát |
Chứng nhận | ISO. |